🔍
Search:
KÉO CĂNG
🌟
KÉO CĂNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
몸과 팔다리를 쭉 펴는 것.
1
SỰ KÉO CĂNG NGƯỜI:
Sự nới thẳng thân và chân tay.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것을 원래보다 더 길게 하다.
1
KÉO DÀI, KÉO CĂNG:
Khiến cho cái gì đó dài hơn vốn có.
-
2
선 등을 이어서 계속 긋다.
2
KÉO DÀI:
Liên tiếp gạch nối đường thẳng.
-
Động từ
-
1
단단하고 팽팽하게 되다.
1
BỊ KÉO CĂNG:
Trở nên cứng và căng.
-
2
마음에 걸리는 게 있어 겁이 나고 탈이 날까 불안해하다.
2
CĂNG THẲNG LO LẮNG:
Có cái gì đó vướng bận trong lòng nên sợ hãi và không yên tâm sợ điều không hay xảy ra.
-
3
마주 버티다.
3
CHỐNG ĐỐI, ĐỐI KHÁNG:
Giữ trạng thái đối đầu.
-
4
양쪽에서 잡아당겨서 팽팽하게 하다.
4
KÉO CĂNG:
Hai phía nắm và kéo nên khiến căng ra.
🌟
KÉO CĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
매우 단단하고 잡아당기는 듯한 느낌이 들다.
1.
CĂNG:
Có cảm giác như rất rắn chắc và kéo căng ra.
-
Danh từ
-
1.
막대에 고무줄을 매거나 감아 당겼다가 놓아 튕기는 힘으로 물건을 쏘는 장난감 총.
1.
SÚNG CAO SU, SÚNG NHỰA:
Súng đồ chơi, bằng cách cuốn hoặc buộc dây chun vào một thanh và kéo căng ra để bắn bằng lực đẩy của dây thun.
-
Danh từ
-
1.
창문이나 부채, 연, 수레바퀴 등의 뼈대가 되는 부분.
1.
SAL; CHẤN SONG, KHUNG, VÀNH (BÁNH XE):
Phần khung của cửa sổ, quạt, diều hay bánh xe...
-
2.
떡의 무늬를 찍어 내는 판에 떡을 눌러서 찍은 무늬.
2.
SAL; HOA VĂN:
Hoa văn tạo thành do ấn bánh vào khuôn tạo hoa văn của bánh.
-
3.
해, 볕, 불 또는 흐르는 물 등의 내비치는 기운.
3.
SAL; LUỒNG ÁNH SÁNG, DÒNG CHẢY:
Năng lượng phát ra của mặt trời, tia sáng, lửa hay nước chảy….
-
4.
주름이나 구김으로 생기는 선.
4.
SAL; NẾP NHĂN:
Đường sinh ra bởi vệt nhăn hay vết nhàu...
-
5.
빗에서 가늘게 갈라진 낱낱의 것.
5.
SAL; RĂNG (LƯỢC):
Cái riêng rẽ được chia nhỏ trên cây lược.
-
6.
나무 울타리를 친 다음 그 가운데에 그물을 달아 물고기를 잡는 장치.
6.
SAL; CÁI VÓ (ĐÁNH CÁ):
Dụng cụ làm bằng cách tạo khung bằng gỗ, sau đó giăng lưới ở giữa để bắt cá.
-
7.
활의 줄을 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든, 가늘고 길며 끝이 뾰족한 막대.
7.
SAL; MŨI TÊN:
Que dài và mảnh, có đầu nhọn, làm ra để khi kéo căng dây cung và thả ra thì bay xa với lực đó.
-
Danh từ
-
1.
주로 여자 아이들이 노래를 부르며 팽팽하게 당긴 고무줄을 다리로 뛰어넘는 놀이.
1.
GOMUJULNOLI;TRÒ CHƠI NHẢY DÂY:
Trò chơi dành cho các em gái, vừa hát vừa nhảy qua sợi dây cao su kéo căng.
-
Danh từ
-
1.
화살을 걸어서 잡아당겼다 놓아 멀리 날아가게 하는, 활의 몸체에 팽팽하게 걸어 놓은 줄.
1.
DÂY CUNG:
Dây đeo căng vào cánh cung, mắc và kéo căng mũi tên rồi buông ra làm nó bay ra xa.
-
☆
Danh từ
-
1.
활시위를 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든 것.
1.
MŨI TÊN:
Cái được tạo ra để bay ra xa nhờ lực (tác dụng) khi ta kéo căng dây cung rồi thả ra.